Bản dịch của từ Mandala trong tiếng Việt

Mandala

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mandala (Noun)

ˈmænˈdɑ.lə
ˈmænˈdɑ.lə
01

Một hình tròn tượng trưng cho vũ trụ trong biểu tượng của ấn độ giáo và phật giáo.

A circular figure representing the universe in hindu and buddhist symbolism.

Ví dụ

The mandala represents harmony in many social movements today.

Mandala đại diện cho sự hài hòa trong nhiều phong trào xã hội ngày nay.

Many people do not understand the mandala's significance in social contexts.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của mandala trong các bối cảnh xã hội.

Is the mandala used in social art projects in your community?

Mandala có được sử dụng trong các dự án nghệ thuật xã hội ở cộng đồng bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mandala/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mandala

Không có idiom phù hợp