Bản dịch của từ Manhandling trong tiếng Việt

Manhandling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manhandling (Verb)

mˈænhˌændlɨŋ
mˈænhˌændlɨŋ
01

Để xử lý hoặc đối phó với một cách thô bạo hoặc tích cực.

To handle or deal with roughly or aggressively.

Ví dụ

The security guard was manhandling the unruly customer.

An ninh đang xử lý khách hàng không chịu nghe lời.

The protesters accused the police of manhandling them during the rally.

Người biểu tình buộc tội cảnh sát đã xử lý họ một cách thô bạo trong cuộc biểu tình.

The bouncer was caught manhandling a patron at the nightclub.

Người làm an ninh đã bị bắt vì đã xử lý một khách hàng ở quán bar một cách thô bạo.

Dạng động từ của Manhandling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manhandle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Manhandled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Manhandled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manhandles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Manhandling

Manhandling (Noun)

mˈænhˌændlɨŋ
mˈænhˌændlɨŋ
01

Xử lý vật lý mang tính bạo lực hoặc thô bạo.

Physical handling that is violent or rough.

Ví dụ

The manhandling of the protester by the police caused outrage.

Sự xử lý thô bạo của cảnh sát đối với người biểu tình gây phẫn nộ.

The manhandling of the child by the caregiver was unacceptable.

Sự xử lý thô bạo của người chăm sóc đối với trẻ em là không chấp nhận được.

The manhandling of the suspect during the arrest was unnecessary.

Sự xử lý thô bạo của nghi phạm trong quá trình bắt giữ là không cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manhandling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manhandling

Không có idiom phù hợp