Bản dịch của từ Manorial trong tiếng Việt

Manorial

AdjectiveNoun [U/C]

Manorial (Adjective)

mənˈoʊɹil
mənˈoʊɹil
01

Liên quan tới hoặc có đặc điểm của một trang viên hoặc của hệ thống chủ nghĩa manorialism

Relating to or characteristic of a manor or of the system of manorialism

Ví dụ

The manorial system shaped medieval society in England and France.

Hệ thống điền trang đã hình thành xã hội phong kiến ở Anh và Pháp.

The manorial estates did not support the local community's needs.

Các điền trang không đáp ứng nhu cầu của cộng đồng địa phương.

How did the manorial system affect social classes in the past?

Hệ thống điền trang đã ảnh hưởng đến các tầng lớp xã hội trong quá khứ như thế nào?

Manorial (Noun)

mənˈoʊɹil
mənˈoʊɹil
01

Một trang viên hoặc đất của nó và đất xung quanh

A manor house or its land and the surrounding land

Ví dụ

The manorial estate of the Johnson family is very large and beautiful.

Tài sản điền trang của gia đình Johnson rất lớn và đẹp.

The manorial land was not open to the public for events.

Đất điền trang không mở cửa cho công chúng tham gia sự kiện.

Is the manorial house still standing after the renovation in 2020?

Liệu ngôi nhà điền trang có còn đứng vững sau cải tạo năm 2020 không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manorial

Không có idiom phù hợp