Bản dịch của từ Marauder trong tiếng Việt

Marauder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marauder (Noun)

məˈrɑ.dɚ
məˈrɑ.dɚ
01

Kẻ đi lang thang khắp nơi để tìm cướp bóc.

Someone who moves about in roving fashion looking for plunder.

Ví dụ

The marauder stole food from the village during the night.

Kẻ cướp đã ăn cắp thức ăn từ làng vào ban đêm.

The villagers were afraid of the marauder lurking in the forest.

Người dân sợ hãi trước kẻ cướp ẩn náu trong rừng.

The marauder was caught by the authorities and taken to jail.

Kẻ cướp đã bị cảnh sát bắt và đưa vào tù.

02

Bất kỳ người hoặc vật nào cướp phá.

Any person who or thing which marauds.

Ví dụ

The marauder stole food from the village during the night.

Kẻ cướp đột nhập lấy thức ăn từ làng vào ban đêm.

The marauder was caught by the authorities and arrested.

Kẻ cướp bị cơ quan bắt giữ và bắt giữ.

The marauder's actions caused fear among the local residents.

Hành động của kẻ cướp gây ra nỗi sợ hãi cho cư dân địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marauder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marauder

Không có idiom phù hợp