Bản dịch của từ Margins of society trong tiếng Việt

Margins of society

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margins of society (Noun)

mˈɑɹdʒənz ˈʌv səsˈaɪəti
mˈɑɹdʒənz ˈʌv səsˈaɪəti
01

Ranh giới bên ngoài hoặc giới hạn của một cộng đồng hoặc cấu trúc xã hội.

The outer limits or edges of a community or societal structure.

Ví dụ

Many people live on the margins of society, struggling for basic needs.

Nhiều người sống ở rìa xã hội, vật lộn với nhu cầu cơ bản.

Not everyone understands the challenges faced by those on society's margins.

Không phải ai cũng hiểu những thách thức mà những người ở rìa xã hội phải đối mặt.

Are we doing enough to help those living on the margins of society?

Chúng ta có làm đủ để giúp những người sống ở rìa xã hội không?

Homeless people often live on the margins of society in cities.

Những người vô gia cư thường sống ở rìa xã hội tại các thành phố.

Many individuals do not want to be on the margins of society.

Nhiều cá nhân không muốn ở rìa xã hội.

02

Các nhóm hoặc cá nhân được coi là ở ngoài lề hoặc bên ngoài dòng chính của xã hội.

Groups or individuals who are considered to be on the periphery or outside the mainstream of society.

Ví dụ

Homeless people are often seen as margins of society in cities.

Người vô gia cư thường được coi là những nhóm bên lề xã hội ở thành phố.

The margins of society should receive more attention from the government.

Các nhóm bên lề xã hội nên nhận được nhiều sự chú ý hơn từ chính phủ.

Are immigrants considered margins of society in your country?

Người nhập cư có được coi là những nhóm bên lề xã hội ở đất nước bạn không?

Many artists are seen as margins of society in modern culture.

Nhiều nghệ sĩ được coi là những người ở bên lề xã hội trong văn hóa hiện đại.

The margins of society often face discrimination and lack of support.

Những người ở bên lề xã hội thường phải đối mặt với sự phân biệt và thiếu hỗ trợ.

03

Các lĩnh vực hoặc khía cạnh của xã hội mà bị lãng quên hoặc bị bỏ qua.

The areas or aspects of society that are neglected or overlooked.

Ví dụ

Many people live on the margins of society in urban areas.

Nhiều người sống ở vùng ngoài lề của xã hội tại các khu đô thị.

Few programs address the needs of those on the margins of society.

Rất ít chương trình giải quyết nhu cầu của những người ở ngoài lề xã hội.

Are we doing enough for the margins of society in our city?

Chúng ta có làm đủ cho những người ở ngoài lề xã hội trong thành phố không?

Many people live on the margins of society in urban areas.

Nhiều người sống ở những vùng ngoại vi của xã hội tại khu đô thị.

The government does not address the margins of society effectively.

Chính phủ không giải quyết hiệu quả các vùng ngoại vi của xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/margins of society/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Margins of society

Không có idiom phù hợp