Bản dịch của từ Marlin trong tiếng Việt

Marlin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marlin (Noun)

mˈɑɹlɪn
mˈɑɹlɪn
01

Một loài cá chim lớn có thể ăn được ở vùng biển ấm áp, là loài cá săn được đánh giá cao.

A large edible billfish of warm seas, which is a highly prized game fish.

Ví dụ

The annual marlin fishing competition brings together enthusiasts from all over.

Cuộc thi câu cá marlin hàng năm quy tụ những người đam mê từ khắp nơi.

His biggest catch was a massive marlin weighing over 500 pounds.

Con cá lớn nhất mà anh đánh bắt được là con cá marlin khổng lồ nặng hơn 500 pound.

The marlin population has been declining due to overfishing in recent years.

Số lượng cá marlin đã giảm do đánh bắt quá mức trong những năm gần đây.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marlin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marlin

Không có idiom phù hợp