Bản dịch của từ Marvel at trong tiếng Việt

Marvel at

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marvel at (Idiom)

01

Coi cái gì đó với sự kính sợ.

To regard something with awe.

Ví dụ

I marvel at the beauty of the sunrise every morning.

Tôi ngạc nhiên với vẻ đẹp của bình minh mỗi sáng.

She doesn't marvel at the modern architecture in the city.

Cô ấy không ngạc nhiên với kiến trúc hiện đại ở thành phố.

Do you marvel at the cultural diversity in your community?

Bạn có ngạc nhiên với sự đa dạng văn hóa trong cộng đồng của bạn không?

I marvel at the beauty of the Grand Canyon.

Tôi kinh ngạc trước vẻ đẹp của hẻm núi lớn.

She doesn't marvel at modern art exhibitions.

Cô ấy không kinh ngạc trước triển lãm nghệ thuật hiện đại.

02

Ngưỡng mộ cái gì đó rất lớn.

To admire something greatly.

Ví dụ

I marvel at his ability to engage the audience during presentations.

Tôi kinh ngạc với khả năng của anh ấy trong việc thu hút khán giả trong các buổi thuyết trình.

She does not marvel at the lack of diversity in the social group.

Cô ấy không kinh ngạc trước sự thiếu đa dạng trong nhóm xã hội.

Do you marvel at how quickly social media has grown in popularity?

Bạn có kinh ngạc với việc mạng xã hội phát triển nhanh chóng không?

I marvel at her exceptional writing skills.

Tôi ngưỡng mộ tài năng viết văn xuất sắc của cô ấy.

Don't marvel at others, focus on improving your own writing.

Đừng ngưỡng mộ người khác, tập trung vào việc cải thiện viết của bạn.

03

Tràn ngập sự ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên về điều gì đó.

To be filled with wonder or amazement at something.

Ví dụ

I marvel at the kindness of my community.

Tôi kinh ngạc về lòng tốt của cộng đồng tôi.

She does not marvel at the lack of empathy in society.

Cô ấy không kinh ngạc về sự thiếu cảm thông trong xã hội.

Do you often marvel at the diversity of human cultures?

Bạn thường kinh ngạc về sự đa dạng của văn hóa con người không?

I marvel at how quickly technology has advanced in our society.

Tôi kinh ngạc với cách mà công nghệ đã tiến bộ nhanh chóng trong xã hội chúng ta.

She doesn't marvel at the lack of empathy shown in social interactions.

Cô ấy không ngạc nhiên với sự thiếu thông cảm được thể hiện trong giao tiếp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marvel at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We laughed, at the marine life, and created cherished memories together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Marvel at

Không có idiom phù hợp