Bản dịch của từ Mastering trong tiếng Việt

Mastering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mastering (Verb)

mˈæstɚɪŋ
mˈæstɚɪŋ
01

Đạt được kiến thức hoặc kỹ năng hoàn chỉnh về một chủ đề cụ thể.

Acquiring complete knowledge or skill in a particular subject.

Ví dụ

She is mastering social skills through regular practice and community involvement.

Cô ấy đang thành thạo kỹ năng xã hội qua việc thực hành thường xuyên và tham gia cộng đồng.

He is not mastering social etiquette despite attending many workshops.

Anh ấy không thành thạo phép tắc xã hội mặc dù đã tham gia nhiều hội thảo.

Are students mastering social concepts in their group projects this semester?

Các sinh viên có đang thành thạo các khái niệm xã hội trong dự án nhóm học kỳ này không?

Dạng động từ của Mastering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Master

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mastered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mastered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Masters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mastering

Mastering (Noun)

mˈæstɚɪŋ
mˈæstɚɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình nắm vững một chủ đề cụ thể.

The action or process of mastering a particular subject.

Ví dụ

Mastering social skills helps improve relationships and communication in society.

Việc làm chủ kỹ năng xã hội giúp cải thiện mối quan hệ và giao tiếp trong xã hội.

Mastering social dynamics is not easy for many young adults today.

Việc làm chủ động xã hội không dễ dàng với nhiều người trẻ ngày nay.

Is mastering social etiquette essential for success in modern workplaces?

Việc làm chủ quy tắc xã hội có cần thiết cho thành công trong công việc hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mastering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student majoring in chemical engineering who focuses solely on core engineering principles may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] As I followed the instructions and observed the careful balance of flavours, I felt a sense of pride in each step [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Additionally, a new language requires a great amount of time and effort, which assists the advancement of cognitive skills, promotes memory capacity and enhances perseverance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Firstly, due to the inconsistent accuracy of common translation programs, along with costly premium pieces of software, a language via self-study perhaps is the most viable option to individuals with limited budgets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Mastering

Không có idiom phù hợp