Bản dịch của từ Materialist trong tiếng Việt

Materialist

Noun [U/C] Adjective

Materialist (Noun)

mətˈiɹiəlɪst
mətˈɪɹiəlɪst
01

Một người sống vật chất, chỉ quan tâm đến của cải vật chất.

Someone who is materialistic concerned only with material possessions.

Ví dụ

Many materialists prioritize wealth over relationships and personal happiness.

Nhiều người theo chủ nghĩa vật chất ưu tiên sự giàu có hơn mối quan hệ.

Not all people are materialists; some value experiences more than things.

Không phải ai cũng theo chủ nghĩa vật chất; một số đánh giá cao trải nghiệm hơn đồ vật.

Are materialists happier than those who seek deeper connections in life?

Liệu những người theo chủ nghĩa vật chất có hạnh phúc hơn những người tìm kiếm mối liên kết sâu sắc hơn trong cuộc sống không?

02

Một người theo đuổi hoặc đề xướng chủ nghĩa duy vật triết học.

A follower or proponent of philosophical materialism.

Ví dụ

John is a materialist who believes in tangible wealth and possessions.

John là một người theo chủ nghĩa vật chất, tin vào tài sản hữu hình.

Many materialists do not value spiritual experiences in life.

Nhiều người theo chủ nghĩa vật chất không đánh giá cao trải nghiệm tâm linh trong cuộc sống.

Are materialists more successful in business than idealists like Sarah?

Liệu những người theo chủ nghĩa vật chất có thành công hơn những người lý tưởng như Sarah không?

Materialist (Adjective)

mətˈiɹiəlɪst
mətˈɪɹiəlɪst
01

Có những nét đặc trưng của chủ nghĩa duy vật triết học.

Having features typical of philosophical materialism.

Ví dụ

Many materialist thinkers focus on tangible wealth and resources in society.

Nhiều nhà tư tưởng duy vật tập trung vào tài sản và tài nguyên trong xã hội.

Not all social theories are materialist; some emphasize ideas and culture.

Không phải tất cả các lý thuyết xã hội đều duy vật; một số nhấn mạnh ý tưởng và văn hóa.

Are materialist views dominating the discussions in modern social studies today?

Liệu quan điểm duy vật có chiếm ưu thế trong các nghiên cứu xã hội hiện nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Materialist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] This way is much better than rewarding them with money because it may make the children grow up [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In today's increasingly world, the standardized definition of success is often laid out in terms of material wealth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing values and overshadowing other aspects of life that traditionally held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Materialist

Không có idiom phù hợp