Bản dịch của từ Meander trong tiếng Việt

Meander

Noun [U/C]Verb

Meander (Noun)

miˈændɚ
miˈændəɹ
01

Một khúc cua quanh co hoặc khúc cua của một con sông hoặc con đường.

A winding curve or bend of a river or road.

Ví dụ

The river's meander created a scenic route through the town.

Con sông uốn lượn tạo ra một tuyến đường cảnh đẹp qua thị trấn.

We followed the meander of the road to reach the village.

Chúng tôi đi theo đường cong của con đường để đến làng.

Meander (Verb)

miˈændɚ
miˈændəɹ
01

(của một con sông hoặc con đường) đi theo một con đường quanh co.

(of a river or road) follow a winding course.

Ví dụ

The conversation meandered through various topics, never staying on one for long.

Cuộc trò chuyện quanh co qua các chủ đề, không bao giờ ở lại một chủ đề lâu.

She meandered around the party, talking to different groups of people.

Cô ấy lang thang xung quanh bữa tiệc, nói chuyện với các nhóm người khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meander

Không có idiom phù hợp