Bản dịch của từ Medical penlight trong tiếng Việt
Medical penlight
Noun [U/C]

Medical penlight(Noun)
mˈɛdəkəl pˈɛlnˌaɪt
mˈɛdəkəl pˈɛlnˌaɪt
01
Đèn pin hình bút nhỏ thường được sử dụng trong các môi trường y tế để kiểm tra mắt, cổ họng, hoặc các vùng khác của bệnh nhân.
A small pen-shaped flashlight used primarily in medical settings to examine patients' eyes, throats, or other areas.
Ví dụ
Ví dụ
