Bản dịch của từ Menhir trong tiếng Việt

Menhir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Menhir (Noun)

mˈɛnhɪɹ
mˈɛnhɪɹ
01

Một loại đá cao thẳng đứng được dựng lên từ thời tiền sử ở tây âu.

A tall upright stone of a kind erected in prehistoric times in western europe.

Ví dụ

The menhir in Carnac attracts many tourists every year.

Menhir ở Carnac thu hút nhiều du khách mỗi năm.

The local community does not preserve the menhir properly.

Cộng đồng địa phương không bảo tồn menhir một cách đúng cách.

Is the menhir in Brittany a UNESCO World Heritage Site?

Menhir ở Brittany có phải là Di sản Thế giới của UNESCO không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/menhir/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Menhir

Không có idiom phù hợp