Bản dịch của từ Mental state trong tiếng Việt

Mental state

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mental state (Noun)

mˈɛntəlstˌeɪt
mˈɛntəlstˌeɪt
01

Tình trạng tâm trí của ai đó hoặc mức độ thông minh của họ.

The condition of someones mind or their level of intelligence.

Ví dụ

Her mental state improved after joining the support group last month.

Tình trạng tâm lý của cô ấy cải thiện sau khi tham gia nhóm hỗ trợ tháng trước.

His mental state is not stable due to recent life changes.

Tình trạng tâm lý của anh ấy không ổn định do những thay đổi trong cuộc sống gần đây.

Is your mental state affected by social media interactions?

Tình trạng tâm lý của bạn có bị ảnh hưởng bởi các tương tác trên mạng xã hội không?

Mental state (Adjective)

mˈɛntəlstˌeɪt
mˈɛntəlstˌeɪt
01

Liên quan đến tâm trí, hoặc liên quan đến quá trình suy nghĩ.

Relating to the mind or involving the process of thinking.

Ví dụ

Many people experience a positive mental state during social gatherings.

Nhiều người trải qua trạng thái tâm lý tích cực trong các buổi tụ tập xã hội.

She does not maintain a healthy mental state in stressful situations.

Cô ấy không duy trì trạng thái tâm lý lành mạnh trong những tình huống căng thẳng.

Is a good mental state essential for effective communication in society?

Trạng thái tâm lý tốt có cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mental state/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering innocent citizens for example caused massive damage to people's and instilled fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] On the one hand, a higher frequency of news stories focusing on negative aspects of society can have detrimental effects on people's [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to ignore their undesirable circumstances and allow the destructive to fester, their health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Mental state

Không có idiom phù hợp