Bản dịch của từ Mesosphere trong tiếng Việt
Mesosphere
Mesosphere (Noun)
Vùng khí quyển của trái đất phía trên tầng bình lưu và phía dưới tầng nhiệt điện, ở độ cao từ khoảng 50 đến 80 km.
The region of the earths atmosphere above the stratosphere and below the thermosphere between about 50 and 80 km in altitude.
The mesosphere is crucial for meteorite disintegration during entry.
Mesosphere rất quan trọng cho việc phân hủy thiên thạch khi vào khí quyển.
The mesosphere does not support life as we know it.
Mesosphere không hỗ trợ sự sống như chúng ta biết.
Is the mesosphere important for understanding Earth's atmosphere layers?
Liệu mesosphere có quan trọng cho việc hiểu các lớp khí quyển của Trái Đất không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp