Bản dịch của từ Thermosphere trong tiếng Việt
Thermosphere
Thermosphere (Noun)
Vùng khí quyển phía trên tầng trung lưu và dưới độ cao mà tại đó khí quyển không còn có các tính chất của môi trường liên tục. tầng nhiệt được đặc trưng bởi sự tăng nhiệt độ theo độ cao.
The region of the atmosphere above the mesosphere and below the height at which the atmosphere ceases to have the properties of a continuous medium the thermosphere is characterized throughout by an increase in temperature with height.
The thermosphere is crucial for satellite communication and navigation systems.
Thermosphere rất quan trọng cho hệ thống truyền thông và định vị vệ tinh.
Many people do not understand the thermosphere's role in Earth's atmosphere.
Nhiều người không hiểu vai trò của thermosphere trong khí quyển Trái Đất.
Is the thermosphere the hottest layer of the Earth's atmosphere?
Liệu thermosphere có phải là lớp nóng nhất của khí quyển Trái Đất không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp