Bản dịch của từ Stratosphere trong tiếng Việt

Stratosphere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stratosphere (Noun)

stɹˈætəsfiɹ
stɹˈætəsfɪɹ
01

Lớp khí quyển của trái đất phía trên tầng đối lưu, kéo dài đến độ cao khoảng 50 km so với bề mặt trái đất (ranh dưới của tầng trung lưu).

The layer of the earths atmosphere above the troposphere extending to about 50 km above the earths surface the lower boundary of the mesosphere.

Ví dụ

The balloon reached the stratosphere during the scientific experiment.

Cái bóng bay đạt tới tầng bình lưu trong thí nghiệm khoa học.

The pilot enjoyed the breathtaking view from the stratosphere.

Người lái máy bay thích thú với cảnh đẹp hùng vĩ từ tầng bình lưu.

Scientists study the stratosphere to understand ozone layer depletion.

Các nhà khoa học nghiên cứu tầng bình lưu để hiểu sự suy giảm tầng ozone.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stratosphere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stratosphere

Không có idiom phù hợp