Bản dịch của từ Messaging trong tiếng Việt

Messaging

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Messaging (Noun)

mˈɛsɪdʒɪŋ
mˈɛsɪdʒɪŋ
01

Việc trao đổi tin nhắn, thường là điện tử, giữa con người hoặc máy móc.

The exchanging of messages usually electronic between people or machines.

Ví dụ

Messaging is a popular way to communicate in social media.

Tin nhắn là một cách phổ biến để giao tiếp trên mạng xã hội.

Some people find messaging more convenient than making phone calls.

Một số người thấy tin nhắn tiện lợi hơn việc gọi điện thoại.

Is messaging allowed during the speaking section of the IELTS exam?

Có được phép sử dụng tin nhắn trong phần thi nói của kỳ thi IELTS không?

Messaging (Verb)

mˈɛsɪdʒɪŋ
mˈɛsɪdʒɪŋ
01

Gửi tin nhắn cho ai đó.

Send someone a message.

Ví dụ

Messaging friends online is convenient for staying connected.

Nhắn tin cho bạn bè trực tuyến rất thuận tiện để giữ liên lạc.

She doesn't enjoy messaging on social media due to privacy concerns.

Cô ấy không thích nhắn tin trên mạng xã hội vì lo lắng về quyền riêng tư.

Are you comfortable messaging in English for the IELTS speaking test?

Bạn có thoải mái nhắn tin bằng tiếng Anh cho bài thi nói IELTS không?

Dạng động từ của Messaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Message

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Messaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Messaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Messages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Messaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Messaging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] Though I think that the most common uses for phones are for and searching the internet for information [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] That being said, I stay in touch with my family primarily through video calls and instant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, digital platforms such as social media and apps frequently encourage young people to read shorter and more informal content [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] With the growing popularity of social media, instant and other digital platforms, young individuals are increasingly drawn to reading short and informal texts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Messaging

Không có idiom phù hợp