Bản dịch của từ Meteorology trong tiếng Việt

Meteorology

Noun [U/C]

Meteorology (Noun)

mˌitiɚˈɑlədʒi
mˌitiəɹˈɑlədʒi
01

Ngành khoa học liên quan đến các quá trình và hiện tượng của khí quyển, đặc biệt là phương tiện dự báo thời tiết.

The branch of science concerned with the processes and phenomena of the atmosphere, especially as a means of forecasting the weather.

Ví dụ

Studying meteorology helps predict weather patterns accurately.

Nghiên cứu khí tượng học giúp dự đoán các kiểu thời tiết một cách chính xác.

Meteorology students analyze atmospheric phenomena for weather forecasting.

Sinh viên khí tượng phân tích các hiện tượng khí quyển để dự báo thời tiết.

Meteorology plays a crucial role in understanding climate changes in society.

Khí tượng đóng một vai trò quan trọng trong việc tìm hiểu sự thay đổi khí hậu trong xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meteorology

Không có idiom phù hợp