Bản dịch của từ Methylene trong tiếng Việt

Methylene

Noun [U/C]

Methylene (Noun)

mˈɛɵəlin
mˈɛɵɪlin
01

Của hoặc biểu thị gốc hoặc nhóm hóa trị hai —ch₂—, có nguồn gốc từ metan do mất đi hai nguyên tử hydro.

Of or denoting the divalent radical or group —ch₂— derived from methane by loss of two hydrogen atoms

Ví dụ

Methylene is essential in creating many important social chemical compounds.

Methylene là cần thiết trong việc tạo ra nhiều hợp chất hóa học xã hội quan trọng.

Methylene is not commonly discussed in social science studies.

Methylene không thường được thảo luận trong các nghiên cứu khoa học xã hội.

Is methylene used in social experiments on chemical reactions?

Methylene có được sử dụng trong các thí nghiệm xã hội về phản ứng hóa học không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Methylene

Không có idiom phù hợp