Bản dịch của từ Methylene trong tiếng Việt
Methylene

Methylene (Noun)
Methylene is essential in creating many important social chemical compounds.
Methylene là cần thiết trong việc tạo ra nhiều hợp chất hóa học xã hội quan trọng.
Methylene is not commonly discussed in social science studies.
Methylene không thường được thảo luận trong các nghiên cứu khoa học xã hội.
Is methylene used in social experiments on chemical reactions?
Methylene có được sử dụng trong các thí nghiệm xã hội về phản ứng hóa học không?
Họ từ
Methylene là một hợp chất hóa học có công thức phân tử CH₂, thường được đề cập tới trong các phản ứng hóa học hữu cơ. Từ này có thể được sử dụng để chỉ dạng bậc thoát (methylene group) trong các phân tử lớn hơn. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách phát âm hay viết chữ, nhưng "methylene" thường xuất hiện trong các ngữ cảnh chuyên ngành hóa học, có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và nghiên cứu khoa học.
Từ "methylene" có nguồn gốc từ chữ Latin "methylene", trong đó "meth-" xuất phát từ "methyl", ám chỉ đến nhóm carbon (C1H3), và "-ene" ngụ ý về liên kết đôi. Từ này lần đầu tiên được sử dụng vào giữa thế kỷ 19 trong các nghiên cứu hóa học, dùng để chỉ một nhóm chức hóa học có chứa carbon và hydro. Ngày nay, "methylene" được sử dụng rộng rãi trong hóa học để mô tả một hợp chất hoặc nhóm chức quan trọng trong nhiều phản ứng hóa học và ứng dụng công nghiệp.
Methylene là một thuật ngữ hóa học thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, do liên quan đến các chủ đề khoa học và môi trường. Tần suất xuất hiện của từ này trong IELTS có thể được coi là trung bình, chủ yếu trong ngữ cảnh thí nghiệm hoặc ứng dụng hóa học. Ngoài ra, từ này cũng thường được sử dụng trong các nghiên cứu về sinh học, y học, và công nghiệp hóa chất, liên quan đến khả năng hòa tan, phản ứng hóa học, và vai trò của nó trong các sản phẩm như thuốc nhuộm và chất khử trùng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp