Bản dịch của từ Meunière trong tiếng Việt

Meunière

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meunière (Adjective)

mjˈunjɚ
mjˈunjɚ
01

(đặc biệt là cá) nấu chín hoặc dùng kèm với bơ có màu nâu nhạt với nước cốt chanh và rau mùi tây.

Especially of fish cooked or served in lightly browned butter with lemon juice and parsley.

Ví dụ

The restaurant served meunière fish at the social gathering last week.

Nhà hàng đã phục vụ cá meunière tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

They did not enjoy the meunière style fish at the event.

Họ không thích món cá meunière tại sự kiện.

Is the meunière fish popular at social events like weddings?

Cá meunière có phổ biến tại các sự kiện xã hội như đám cưới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meunière/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meunière

Không có idiom phù hợp