Bản dịch của từ Parsley trong tiếng Việt

Parsley

Noun [U/C]

Parsley (Noun)

pˈɑɹsli
pˈɑɹsli
01

Một loại cây hai năm một lần, có hoa màu trắng và lá thơm, nhăn nheo hoặc dẹt, được dùng làm rau thơm và trang trí thực phẩm.

A biennial plant with white flowers and aromatic leaves which are either crinkly or flat and are used as a culinary herb and for garnishing food

Ví dụ

I added parsley to my salad for extra flavor and color.

Tôi đã thêm rau mùi vào salad để tăng hương vị và màu sắc.

Many people do not like parsley in their dishes at all.

Nhiều người hoàn toàn không thích rau mùi trong các món ăn.

Do you think parsley enhances the taste of food?

Bạn có nghĩ rằng rau mùi làm tăng hương vị của món ăn không?

Kết hợp từ của Parsley (Noun)

CollocationVí dụ

Sprinkle (something with) parsley

Rắc (cái gì đó) bằng cải xoan

She sprinkles her pasta with parsley before serving it.

Cô ấy rắc rau mùi lên mì trước khi phục vụ.

Add parsley

Thêm mùi

Add parsley to enhance the flavor of the dish.

Thêm rau mùi để tăng hương vị của món ăn.

Garnish something with parsley

Trang trí một cái gì đó bằng cải xoăn

She garnished her essay with colorful language to impress the examiner.

Cô ấy trang trí bài luận của mình bằng ngôn ngữ đầy màu sắc để gây ấn tượng với người chấm điểm.

Chop parsley

Băm cải

Did you chop parsley for the garnish on your ielts speaking dish?

Bạn đã băm rau mùi để trang trí trên món nói chuyện ielts của bạn chưa?

Sprig of parsley

Nhụy mạta

A sprig of parsley adds freshness to the dish.

Một nhánh mùi thêm sự tươi mới cho món ăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parsley

Không có idiom phù hợp