Bản dịch của từ Microcephaly trong tiếng Việt
Microcephaly
Microcephaly (Noun)
Đầu nhỏ bất thường, một tình trạng bẩm sinh liên quan đến sự phát triển não bộ không hoàn chỉnh.
Abnormal smallness of the head a congenital condition associated with incomplete brain development.
Microcephaly affects many children born in Brazil due to Zika virus.
Microcephaly ảnh hưởng đến nhiều trẻ em sinh ra ở Brazil do virus Zika.
Microcephaly does not only occur in developing countries like India.
Microcephaly không chỉ xảy ra ở các nước đang phát triển như Ấn Độ.
Is microcephaly a common condition in children born with Zika?
Microcephaly có phải là tình trạng phổ biến ở trẻ em sinh ra do Zika không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp