Bản dịch của từ Midside trong tiếng Việt

Midside

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Midside (Adjective)

mˈɪdsˌaɪd
mˈɪdsˌaɪd
01

Liên quan đến hoặc nằm ở giữa một bên của một vật nào đó, đặc biệt là một hình hình học.

Relating to or lying in the middle of the side of something especially a geometrical figure.

Ví dụ

The midside panel of the building is painted in blue.

Bảng midside của tòa nhà được sơn màu xanh.

The midside seats are often the most comfortable in the theater.

Ghế midside thường là ghế thoải mái nhất trong rạp.

Is the midside location of the conference room convenient for everyone?

Vị trí midside của phòng họp có thuận tiện cho mọi người không?

Midside (Noun)

mˈɪdsˌaɪd
mˈɪdsˌaɪd
01

Giữa mặt của một cái gì đó.

The middle of the side of something.

Ví dụ

Her house is located in the midside of the neighborhood.

Nhà cô ấy nằm ở giữa bên của khu phố.

There are no shops on the midside of the street.

Không có cửa hàng nào ở giữa bên của con đường.

Is the playground on the midside of the park?

Có sân chơi ở giữa bên của công viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/midside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Midside

Không có idiom phù hợp