Bản dịch của từ Milder trong tiếng Việt
Milder
Adjective Noun [U/C]

Milder (Adjective)
mˈaɪldɚ
mˈaɪldɚ
01
So sánh với 'nhẹ', không nghiêm trọng, nghiêm trọng hoặc gay gắt.
Comparative of mild not as severe serious or harsh.
Ví dụ
The milder climate in California attracts many people each year.
Khí hậu nhẹ nhàng hơn ở California thu hút nhiều người mỗi năm.
The milder policies did not reduce social inequality effectively.
Các chính sách nhẹ nhàng hơn không giảm thiểu bất bình đẳng xã hội hiệu quả.
Are milder social reforms enough to improve community relations?
Liệu các cải cách xã hội nhẹ nhàng hơn có đủ để cải thiện quan hệ cộng đồng?