Bản dịch của từ Militancy trong tiếng Việt

Militancy

Noun [U/C]

Militancy (Noun)

mˈɪlətnsi
mˈɪlətnsi
01

Việc sử dụng các phương pháp đối đầu hoặc bạo lực để hỗ trợ cho một mục đích chính trị hoặc xã hội.

The use of confrontational or violent methods in support of a political or social cause.

Ví dụ

Militancy can sometimes be a barrier to peaceful resolution.

Sự quân phiệt đôi khi có thể là rào cản đối với giải quyết hòa bình.

Non-violent activism is often more effective than militancy in social movements.

Hoạt động phi bạo lực thường hiệu quả hơn quân phiệt trong các phong trào xã hội.

Is militancy ever justified in fighting for social justice?

Liệu việc quân phiệt có bao giờ được chấp nhận trong cuộc chiến cho công bằng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Militancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Militancy

Không có idiom phù hợp