Bản dịch của từ Mincing trong tiếng Việt

Mincing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mincing (Verb)

mˈɪnsɪŋ
mˈɪnsɪŋ
01

Bước đi với vẻ tế nhị hoặc khó tính, thường là những bước đi ngắn và nhanh.

Walk with an affected delicacy or fastidiousness typically with short quick steps.

Ví dụ

She was mincing around the social event in her high heels.

Cô ấy đang đi nhẹ nhàng xung quanh sự kiện xã hội trong đôi giày cao gót của mình.

He minces his steps when greeting important guests at social gatherings.

Anh ấy đi những bước nhẹ nhàng khi chào đón khách quan trọng tại các buổi tụ tập xã hội.

The socialite was mincing towards the VIP section of the party.

Người nổi tiếng xã hội đang đi nhẹ nhàng về phía khu vực VIP của buổi tiệc.

She was mincing around the party, trying to impress everyone.

Cô ấy đang đi múa quanh bữa tiệc, cố gắng gây ấn tượng với mọi người.

He minces when talking to his boss, hoping to get a promotion.

Anh ấy cúi đầu khi nói chuyện với sếp, hy vọng được thăng chức.

Dạng động từ của Mincing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mince

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Minced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Minced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Minces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mincing

Mincing (Adjective)

01

Bị ảnh hưởng thanh lịch hoặc tinh tế.

Affectedly dainty or refined.

Ví dụ

She spoke with a mincing tone at the upscale party.

Cô ấy nói với giọng điệu nhỏ nhẹ tại bữa tiệc sang trọng.

His mincing gestures and delicate mannerisms impressed the socialites.

Những cử chỉ nhỏ nhẹ và cách cư xử tinh tế của anh ấy gây ấn tượng với giới thượng lưu.

The mincing walk of the fashion designer caught everyone's attention.

Bước đi nhỏ nhẹ của nhà thiết kế thời trang thu hút sự chú ý của mọi người.

She spoke in a mincing tone at the social gathering.

Cô ấy nói bằng giọng nói tinh tế tại buổi tụ họa xã hội.

His mincing gestures during the charity event were well-received.

Cử chỉ tinh tế của anh ấy trong sự kiện từ thiện được đón nhận tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mincing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mincing

Không có idiom phù hợp