Bản dịch của từ Misdirects trong tiếng Việt
Misdirects
Misdirects (Verb)
The news often misdirects public attention from important social issues.
Tin tức thường làm sai hướng sự chú ý của công chúng khỏi các vấn đề xã hội quan trọng.
Social media does not misdirect users toward false information anymore.
Mạng xã hội không còn làm sai hướng người dùng đến thông tin sai lệch nữa.
How does advertising misdirect consumers in social contexts?
Quảng cáo làm sai hướng người tiêu dùng trong các bối cảnh xã hội như thế nào?
The news often misdirects public attention from important social issues.
Tin tức thường làm lệch hướng sự chú ý của công chúng từ các vấn đề xã hội quan trọng.
Social media does not misdirect users towards positive community actions.
Mạng xã hội không làm lệch hướng người dùng khỏi các hành động cộng đồng tích cực.
How can misinformation misdirect our views on social equality?
Làm thế nào thông tin sai lệch có thể làm lệch hướng quan điểm của chúng ta về bình đẳng xã hội?
The media often misdirects public attention from important social issues.
Truyền thông thường làm lệch hướng sự chú ý của công chúng khỏi các vấn đề xã hội quan trọng.
The report does not misdirect our understanding of social dynamics.
Báo cáo không làm lệch hướng sự hiểu biết của chúng ta về động lực xã hội.
Does social media misdirect young people's views on reality?
Liệu mạng xã hội có làm lệch hướng quan điểm của giới trẻ về thực tế không?
Dạng động từ của Misdirects (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Misdirect |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Misdirected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Misdirected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Misdirects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Misdirecting |