Bản dịch của từ Mitigated trong tiếng Việt

Mitigated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mitigated (Verb)

mˈɪtəgeɪtɪd
mˈɪtəgeɪtɪd
01

Làm cho bớt nghiêm trọng, nghiêm trọng hoặc đau đớn.

Make less severe serious or painful.

Ví dụ

The new policy mitigated social issues for low-income families in Chicago.

Chính sách mới đã giảm bớt các vấn đề xã hội cho các gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

The government did not mitigate the impact of poverty in rural areas.

Chính phủ đã không giảm bớt tác động của nghèo đói ở vùng nông thôn.

How can we ensure that programs mitigate social inequality effectively?

Chúng ta có thể đảm bảo rằng các chương trình giảm bớt bất bình đẳng xã hội hiệu quả như thế nào?

Dạng động từ của Mitigated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mitigate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mitigated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mitigated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mitigates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mitigating

Mitigated (Adjective)

01

(về một hình phạt hoặc một điều khó chịu) được làm bớt nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng hơn.

Of a punishment or an unpleasant thing made less severe or serious.

Ví dụ

The new policy mitigated social issues in our community significantly.

Chính sách mới đã giảm bớt các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng tôi.

The program did not mitigate the effects of poverty as expected.

Chương trình không giảm bớt được tác động của nghèo đói như mong đợi.

How has the government mitigated social unrest in recent years?

Chính phủ đã giảm bớt bất ổn xã hội như thế nào trong những năm gần đây?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mitigated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] That being said, such risks can be through parental intervention and supervision [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] Expectations should be whenever taking advice from the internet, but that applies to all aspects of life [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Moreover, the effects of climate change on the living conditions of animals and plants could be by curbing carbon dioxide emissions from industrial activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] To contamination, I propose implementing stricter regulations on industrial emissions and increasing regular inspections to ensure compliance [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Mitigated

Không có idiom phù hợp