Bản dịch của từ Mobile phone trong tiếng Việt

Mobile phone

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mobile phone (Noun)

01

Một thiết bị cầm tay được sử dụng để liên lạc khi đang di chuyển.

A handheld device used for communication on the move.

Ví dụ

I always carry my mobile phone to stay connected with friends.

Tôi luôn mang điện thoại di động để giữ liên lạc với bạn bè.

She doesn't like using a mobile phone during social gatherings.

Cô ấy không thích sử dụng điện thoại di động trong các buổi tụ tập xã hội.

Do you think a mobile phone is essential for social interactions?

Bạn có nghĩ rằng điện thoại di động là cần thiết cho giao tiếp xã hội không?

Kết hợp từ của Mobile phone (Noun)

CollocationVí dụ

Prepaid mobile phone

Điện thoại di động trả trước

Do you use a prepaid mobile phone for social communication?

Bạn có sử dụng điện thoại di động trả trước để giao tiếp xã hội không?

Gprs mobile phone

Điện thoại di động gprs

Do you own a gprs mobile phone for ielts writing?

Bạn có sở hữu một điện thoại di động gprs cho viết ielts không?

3g mobile phone

Điện thoại di động 3g

Do you own a 3g mobile phone for video calls?

Bạn có sở hữu một điện thoại di động 3g để thực hiện cuộc gọi video không?

Hand-held mobile phone

Điện thoại di động

Do you use a hand-held mobile phone for social interactions?

Bạn có sử dụng điện thoại di động cầm tay cho giao tiếp xã hội không?

Wap mobile phone

Điện thoại di động wap

Do you own a wap mobile phone for social media access?

Bạn có sở hữu một điện thoại di động wap để truy cập mạng xã hội không?

Mobile phone (Adjective)

01

Có thể di chuyển hoặc được di chuyển một cách tự do hoặc dễ dàng.

Able to move or be moved freely or easily.

Ví dụ

Mobile phones are convenient for communication on the go.

Điện thoại di động rất tiện lợi cho việc giao tiếp khi di chuyển.

Some people find mobile phones distracting during important conversations.

Một số người thấy điện thoại di động làm xao lạc trong cuộc trò chuyện quan trọng.

Are mobile phones allowed in the IELTS speaking test room?

Có được phép mang điện thoại di động vào phòng thi kỳ thi IELTS nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mobile phone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The proportion of households with landline phones continued to decrease, and usage became more prevalent, with 63% of households now owning a [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of has been likened to the antisocial nature of smoking, prompting many to claim that should be prohibited in certain places, similar to smoking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Some even go as far as to suggest that be banned in public places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Smoking is banned in certain places, so should be banned like smoking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Mobile phone

Không có idiom phù hợp