Bản dịch của từ Mocks trong tiếng Việt

Mocks

Noun [U/C] Verb

Mocks (Noun)

01

Hành động chế giễu, xúc phạm ai đó.

An act of mocking or insulting someone.

Ví dụ

The comedian's mocks made the audience laugh at social issues.

Những lời chế nhạo của nghệ sĩ hài khiến khán giả cười về vấn đề xã hội.

Her mocks did not help the group discuss social challenges.

Những lời chế nhạo của cô ấy không giúp nhóm thảo luận về thách thức xã hội.

Why do some people enjoy mocks during social events?

Tại sao một số người thích chế nhạo trong các sự kiện xã hội?

02

Một cái gì đó là một sự giả tạo hoặc bắt chước.

Something that is a sham or imitation.

Ví dụ

The social media mocks often misrepresent real people's experiences.

Các mô phỏng trên mạng xã hội thường xuyên làm sai lệch trải nghiệm thật.

These mocks do not reflect the true diversity of our society.

Những mô phỏng này không phản ánh đúng sự đa dạng của xã hội chúng ta.

Are these mocks a true representation of modern social issues?

Những mô phỏng này có phải là đại diện đúng cho các vấn đề xã hội hiện đại không?

03

Một ví dụ về sự nhạo báng.

An instance of mockery.

Ví dụ

His jokes often mocks people's appearances during social gatherings.

Những câu đùa của anh ấy thường chế nhạo ngoại hình mọi người trong các buổi gặp mặt.

She does not mocks anyone at the community events.

Cô ấy không chế nhạo ai trong các sự kiện cộng đồng.

Why does he mocks his friends in social situations?

Tại sao anh ấy lại chế nhạo bạn bè trong các tình huống xã hội?

Dạng danh từ của Mocks (Noun)

SingularPlural

Mock

Mocks

Mocks (Verb)

mˈɑks
mˈɑks
01

Để trêu chọc hoặc mô phỏng.

To make fun of or simulate.

Ví dụ

They often mock the way John speaks during social events.

Họ thường chế nhạo cách John nói chuyện trong các sự kiện xã hội.

She does not mock others for their social awkwardness.

Cô ấy không chế nhạo người khác vì sự vụng về xã hội.

Do they mock people at the party for their outfits?

Họ có chế nhạo mọi người tại bữa tiệc vì trang phục không?

02

Bắt chước ai đó hoặc cái gì đó một cách phóng đại để giải trí.

To imitate someone or something in a exaggerated way for amusement.

Ví dụ

He mocks politicians during his stand-up comedy shows every Saturday night.

Anh ấy bắt chước các chính trị gia trong các buổi hài kịch mỗi thứ Bảy.

She does not mock her friends; she supports them instead.

Cô ấy không bắt chước bạn bè; cô ấy ủng hộ họ thay vào đó.

Does he mock famous celebrities on his YouTube channel for fun?

Liệu anh ấy có bắt chước những người nổi tiếng trên kênh YouTube không?

03

Trêu chọc hoặc cười nhạo một cách khinh miệt hoặc khinh thường.

To tease or laugh at in a scornful or contemptuous manner.

Ví dụ

Many teenagers mock their peers for not following trends.

Nhiều thanh thiếu niên chế nhạo bạn bè vì không theo xu hướng.

Students do not mock others for their unique fashion choices.

Học sinh không chế nhạo người khác vì lựa chọn thời trang độc đáo.

Why do some people mock those who are different?

Tại sao một số người lại chế nhạo những người khác biệt?

Dạng động từ của Mocks (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mocking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mocks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As Well As Making Money, Businesses Also Have Social Responsibilities | IELTS Blog & IELTS Test [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] During his school days, though August was harassed and for his“ alien” look, he was still lucky enough to have some nice friends [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Mocks

Không có idiom phù hợp