Bản dịch của từ Monobrow trong tiếng Việt

Monobrow

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monobrow (Noun)

mˈɑnəbɹoʊ
mˈɑnəbɹoʊ
01

Một đôi lông mày gặp nhau phía trên mũi, tạo nên vẻ ngoài của một đôi lông mày.

A pair of eyebrows that meet above the nose giving the appearance of a single eyebrow.

Ví dụ

Her monobrow makes her stand out in a crowd.

Bộ lông mày đơn của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong đám đông.

He doesn't like his monobrow and often considers getting it removed.

Anh ấy không thích bộ lông mày đơn của mình và thường xem xét việc loại bỏ nó.

Do you think having a monobrow is considered attractive in your culture?

Bạn có nghĩ rằng việc có bộ lông mày đơn được coi là hấp dẫn trong văn hóa của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monobrow/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monobrow

Không có idiom phù hợp