Bản dịch của từ Most distant trong tiếng Việt

Most distant

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Most distant (Adjective)

moʊst dˈɪstnt
moʊst dˈɪstnt
01

Xa nhất về không gian hoặc thời gian; xa.

Farthest in space or time remote.

Ví dụ

The most distant friend lives in Australia, thousands of miles away.

Người bạn xa nhất sống ở Úc, cách hàng ngàn dặm.

My most distant relatives do not visit us often for family gatherings.

Những người họ hàng xa nhất của tôi không thường xuyên đến thăm.

Who is your most distant friend in another country?

Ai là người bạn xa nhất của bạn ở nước khác?

Most distant (Adverb)

moʊst dˈɪstnt
moʊst dˈɪstnt
01

Ở mức độ lớn nhất; vô cùng.

To the greatest extent extremely.

Ví dụ

Many people feel the most distant from their family during holidays.

Nhiều người cảm thấy xa cách nhất với gia đình trong dịp lễ.

She does not feel the most distant from her friends anymore.

Cô ấy không còn cảm thấy xa cách nhất với bạn bè nữa.

Is the most distant relationship with colleagues affecting your work performance?

Liệu mối quan hệ xa cách nhất với đồng nghiệp có ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/most distant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Most distant

Không có idiom phù hợp