Bản dịch của từ Mouldy trong tiếng Việt

Mouldy

Adjective

Mouldy (Adjective)

mˈoʊldi
mˈoʊldi
01

Lỗi thời một cách tẻ nhạt.

Tediously oldfashioned.

Ví dụ

Her mouldy ideas hindered progress in the social movement.

Ý tưởng cũ kỹ của cô ấy làm chậm tiến triển trong phong trào xã hội.

The mouldy traditions were outdated and not relevant anymore.

Những truyền thống cũ kỹ đã lỗi thời và không còn liên quan nữa.

His mouldy views on equality clashed with modern social norms.

Quan điểm cũ kỹ của anh ta về sự bình đẳng va chạm với các chuẩn mực xã hội hiện đại.

02

Bị bao phủ bởi nấm phát triển gây sâu răng do tuổi tác hoặc điều kiện ẩm ướt.

Covered with a fungal growth which causes decay due to age or damp conditions.

Ví dụ

The mouldy walls in the old house needed urgent renovation.

Những bức tường ẩm mốc trong căn nhà cũ cần được sửa chữa ngay.

She found a mouldy loaf of bread hidden in the pantry.

Cô ấy tìm thấy một ổ bánh mốc ẩn trong tủ bếp.

The musty smell of the mouldy books filled the library.

Mùi ẩm mốc của những cuốn sách mốc đã lấp đầy thư viện.

Dạng tính từ của Mouldy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mouldy

Mốc meo

Mouldier

Méo mó hơn

Mouldiest

Khuôn nhất

Mouldy

Mốc meo

More mouldy

Mốc meo hơn

Most mouldy

Mốc meo nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mouldy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mouldy

Không có idiom phù hợp