Bản dịch của từ Myel trong tiếng Việt

Myel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myel (Noun)

mˈaɪəl
mˈaɪəl
01

Một phần tủy xương.

A portion of the bone marrow.

Ví dụ

The myel is crucial for producing healthy blood cells in society.

Myel rất quan trọng để sản xuất tế bào máu khỏe mạnh trong xã hội.

The researchers did not find myel in the samples from 2023.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy myel trong các mẫu từ năm 2023.

Is the myel responsible for blood cell production in humans?

Myel có phải chịu trách nhiệm sản xuất tế bào máu ở người không?

Myel (Verb)

mˈaɪəl
mˈaɪəl
01

Để kiểm tra tủy xương bằng cách chèn một cây kim nhỏ.

To examine the bone marrow by inserting a fine needle.

Ví dụ

Doctors myel patients to check for blood disorders and diseases.

Bác sĩ chọc tủy bệnh nhân để kiểm tra rối loạn và bệnh máu.

They do not myel everyone; only high-risk patients need it.

Họ không chọc tủy cho mọi người; chỉ những bệnh nhân có nguy cơ cao.

Do doctors myel patients with unexplained fatigue regularly?

Bác sĩ có thường chọc tủy cho bệnh nhân mệt mỏi không giải thích được không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myel

Không có idiom phù hợp