Bản dịch của từ Narrowness trong tiếng Việt

Narrowness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narrowness (Noun)

nˈɛɹoʊnəs
nˈɛɹoʊnəs
01

Tình trạng bị giới hạn về phạm vi hoặc mức độ.

The condition of being limited in scope or extent.

Ví dụ

The narrowness of social opportunities affects many young people today.

Sự hạn chế của cơ hội xã hội ảnh hưởng đến nhiều người trẻ hôm nay.

The narrowness in viewpoints can limit effective communication among friends.

Sự hạn chế trong quan điểm có thể hạn chế giao tiếp hiệu quả giữa bạn bè.

Is the narrowness of social networks a problem for community growth?

Liệu sự hạn chế của mạng xã hội có phải là vấn đề cho sự phát triển cộng đồng không?

02

Một phần hoặc lối đi hẹp.

A narrow part or passage.

Ví dụ

The narrowness of the alley made it hard for cars to pass.

Sự hẹp của con hẻm khiến ô tô khó di chuyển.

The narrowness of opinions can limit social discussions in communities.

Sự hạn hẹp của ý kiến có thể hạn chế thảo luận xã hội trong cộng đồng.

Is the narrowness of this street a problem for pedestrians?

Sự hẹp của con đường này có phải là vấn đề cho người đi bộ không?

03

Chất lượng hoặc trạng thái bị thu hẹp.

The quality or state of being narrow.

Ví dụ

The narrowness of the street limited our options for parking.

Sự hẹp của con phố đã hạn chế lựa chọn đậu xe của chúng tôi.

The narrowness of his views prevents him from accepting new ideas.

Sự hẹp hòi trong quan điểm của anh ấy ngăn cản anh chấp nhận ý tưởng mới.

Is the narrowness of social spaces affecting community interactions?

Liệu sự hẹp hòi của không gian xã hội có ảnh hưởng đến sự tương tác cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Narrowness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With forests, floods and droughts have taken place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] One example involves the development of road systems because roads largely contribute to traffic jams in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] Although an education system with a broad range of subjects can provide diverse knowledge, that with a range is better as learners have more time for other activities desired [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In comparison, most of the streets in the countryside are and bumpy because there are a lot of holes that can cause accident at any time [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Narrowness

Không có idiom phù hợp