Bản dịch của từ Nay trong tiếng Việt

Nay

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nay (Noun)

nˈei
nˈei
01

Một câu trả lời tiêu cực.

A negative answer.

Ví dụ

She responded with a nay when asked to join the committee.

Cô ấy đã phản đối khi được yêu cầu tham gia ủy ban.

The group voted with a unanimous nay on the proposal.

Cả nhóm đã bỏ phiếu nhất trí phản đối đề xuất này.

His nay to the invitation disappointed his friends.

Việc anh ấy từ chối lời mời khiến bạn bè của anh ấy thất vọng.

Dạng danh từ của Nay (Noun)

SingularPlural

Nay

Nays

Nay (Adverb)

nˈei
nˈei
01

Hay đúng hơn (dùng để nhấn mạnh một từ thích hợp hơn từ vừa sử dụng)

Or rather (used to emphasize a more appropriate word than one just used)

Ví dụ

She wasn't hungry, but nay, she was starving.

Cô ấy không đói, nhưng không, cô ấy đang đói

He didn't like the movie; nay, he hated it.

Anh ấy không thích bộ phim; không, anh ấy ghét nó

I don't think it's a good idea; nay, it's a terrible one.

Tôi không nghĩ đó là một ý hay; không, đó là một điều khủng khiếp

02

Không.

No.

Ví dụ

She would not give in to peer pressure, nay, she stood firm.

Cô ấy sẽ không nhượng bộ trước áp lực của bạn bè, không, cô ấy đứng vững.

He did not agree with the decision, nay, he protested loudly.

Anh ấy không đồng ý với quyết định này, không, anh ấy lớn tiếng phản đối.

They were not swayed by the negative comments, nay, they persevered.

Họ không bị lung lay bởi những bình luận tiêu cực, không, họ vẫn kiên trì.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nay

Không có idiom phù hợp