Bản dịch của từ Neap tide trong tiếng Việt

Neap tide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neap tide (Noun)

nip taɪd
nip taɪd
01

Thủy triều xảy ra ngay sau quý một và quý ba của mặt trăng, khi có ít sự chênh lệch nhất giữa thủy triều lên và thủy triều xuống.

The tide which occurs just after the first and third quarters of the moon when there is least difference between high tide and low tide.

Ví dụ

During neap tides, the water level remains relatively stable.

Trong thủy triều thấp, mực nước duy trì ổn định.

Fishermen prefer fishing during neap tides for better catch.

Ngư dân thích câu cá trong thủy triều thấp để bắt được nhiều hơn.

Neap tides are characterized by minimal tidal range and weaker currents.

Thủy triều thấp được đặc trưng bởi phạm vi thủy triều tối thiểu và dòng chảy yếu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neap tide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neap tide

Không có idiom phù hợp