Bản dịch của từ Nebraska trong tiếng Việt

Nebraska

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nebraska (Noun)

nəbɹˈæskə
nəbɹˈæskə
01

Một tiểu bang ở miền trung hoa kỳ, trên great plains; dân số 1.711.263 (ước tính năm 2015); thủ đô lincoln; trở thành tiểu bang, ngày 1 tháng 3 năm 1867.

A state in the central us on the great plains population 1711263 est 2015 capital lincoln statehood mar 1 1867.

Ví dụ

Nebraska has a population of 1,711,263 as of 2015.

Nebraska có dân số 1.711.263 vào năm 2015.

Nebraska is not the most populated state in the US.

Nebraska không phải là bang đông dân nhất ở Mỹ.

Is Nebraska known for its agriculture and farming?

Nebraska có nổi tiếng về nông nghiệp và trồng trọt không?

Nebraska (Idiom)

nəˈbrɑ.skə
nəˈbrɑ.skə
01

Nebraska nice - lịch sự, tử tế hoặc lịch sự của vùng trung tây, thường được thể hiện bởi người dân nebraska.

Nebraska nice midwestern courtesy kindness or politeness typically displayed by the people of nebraska.

Ví dụ

Nebraska nice people always greet strangers with a warm smile.

Những người Nebraska luôn chào đón người lạ bằng nụ cười thân thiện.

Not everyone in big cities shows Nebraska nice behavior.

Không phải ai ở các thành phố lớn cũng thể hiện hành vi Nebraska nice.

Is Nebraska nice common in small towns across America?

Liệu Nebraska nice có phổ biến ở các thị trấn nhỏ trên khắp nước Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nebraska/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nebraska

Không có idiom phù hợp