Bản dịch của từ Necromancy trong tiếng Việt

Necromancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Necromancy (Noun)

nˈɛkɹəmænsi
nˈɛkɹəmænsi
01

Việc thực hành được cho là giao tiếp với người chết, đặc biệt là để dự đoán tương lai.

The supposed practice of communicating with the dead especially in order to predict the future.

Ví dụ

Many believe necromancy can reveal secrets about the future.

Nhiều người tin rằng thuật gọi hồn có thể tiết lộ bí mật về tương lai.

Necromancy is not widely accepted in modern social practices.

Thuật gọi hồn không được chấp nhận rộng rãi trong các thực hành xã hội hiện đại.

Is necromancy a real practice in today's society?

Liệu thuật gọi hồn có phải là một thực hành thực sự trong xã hội ngày nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Necromancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Necromancy

Không có idiom phù hợp