Bản dịch của từ Negativist trong tiếng Việt

Negativist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negativist (Noun)

01

Một người có xu hướng có cái nhìn bi quan hoặc không thuận lợi về mọi việc.

A person who tends to take a pessimistic or unfavorable view of things.

Ví dụ

John is a negativist who always sees the glass as half empty.

John là một người tiêu cực luôn nhìn mọi thứ một cách bi quan.

Many negativists do not believe in social change or improvement.

Nhiều người tiêu cực không tin vào sự thay đổi hoặc cải thiện xã hội.

Is Sarah a negativist about our community's future and progress?

Sarah có phải là một người tiêu cực về tương lai và sự phát triển của cộng đồng chúng ta không?

Negativist (Adjective)

01

Có xu hướng bi quan hoặc bất lợi về quan điểm.

Having a tendency to be pessimistic or unfavorable in outlook.

Ví dụ

Many negativist views about social change hinder progress in communities.

Nhiều quan điểm tiêu cực về thay đổi xã hội cản trở sự tiến bộ trong cộng đồng.

The negativist attitude of some leaders is discouraging young activists.

Thái độ tiêu cực của một số lãnh đạo đang làm nản lòng những nhà hoạt động trẻ.

Are negativist opinions affecting your view on social issues?

Liệu những ý kiến tiêu cực có ảnh hưởng đến quan điểm của bạn về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negativist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Negativist

Không có idiom phù hợp