Bản dịch của từ Neighs trong tiếng Việt

Neighs

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neighs (Verb)

nˈiz
nˈiz
01

Tạo ra âm thanh the thé đặc trưng, đặc biệt là tiếng rên rỉ.

Make a characteristic highpitched sound especially whinnying.

Ví dụ

The horse neighs loudly during the social event at Central Park.

Con ngựa hí to trong sự kiện xã hội ở Công viên Trung tâm.

The horses do not neigh when they are calm and relaxed.

Những con ngựa không hí khi chúng bình tĩnh và thư giãn.

Do horses neigh to communicate with each other socially?

Liệu ngựa có hí để giao tiếp với nhau trong xã hội không?

Dạng động từ của Neighs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neigh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neighed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neighed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neighs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neighing

Neighs (Noun Countable)

nˈiz
nˈiz
01

Âm thanh the thé đặc trưng của ngựa.

The characteristic highpitched sound made by a horse.

Ví dụ

The neighs of horses filled the air during the community fair.

Âm thanh hí của những con ngựa tràn ngập không khí trong hội chợ.

The neighs of the horses did not disturb the quiet neighborhood.

Âm thanh hí của những con ngựa không làm phiền khu phố yên tĩnh.

Did you hear the neighs from the stable last night?

Bạn có nghe thấy âm thanh hí từ chuồng ngựa tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neighs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neighs

Không có idiom phù hợp