Bản dịch của từ Nematocyst trong tiếng Việt

Nematocyst

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nematocyst (Noun)

nɨmˈætəsts
nɨmˈætəsts
01

Một tế bào chuyên biệt trong các xúc tu của sứa hoặc các loài động vật có ruột khác, chứa sợi cuộn có gai hoặc có nọc độc có thể phóng ra để tự vệ hoặc để bắt con mồi.

A specialized cell in the tentacles of a jellyfish or other coelenterate containing a barbed or venomous coiled thread that can be projected in selfdefence or to capture prey.

Ví dụ

The nematocyst helps jellyfish capture small fish for food.

Nematocyst giúp sứa bắt cá nhỏ để làm thức ăn.

Nematocysts do not harm larger animals like dolphins.

Nematocyst không gây hại cho các động vật lớn như cá heo.

How do nematocysts work to protect jellyfish?

Nematocyst hoạt động như thế nào để bảo vệ sứa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nematocyst/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nematocyst

Không có idiom phù hợp