Bản dịch của từ Neophobia trong tiếng Việt

Neophobia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neophobia (Noun)

nˌioʊfˈoʊbiə
nˌioʊfˈoʊbiə
01

Nỗi sợ hãi hoặc không thích cực độ hoặc phi lý đối với bất cứ điều gì mới hoặc không quen thuộc.

Extreme or irrational fear or dislike of anything new or unfamiliar.

Ví dụ

Many people experience neophobia when faced with new social media platforms.

Nhiều người trải qua sự sợ hãi khi đối mặt với nền tảng mạng xã hội mới.

Her neophobia prevents her from joining any new social groups.

Nỗi sợ hãi của cô ấy ngăn cản cô tham gia vào bất kỳ nhóm xã hội mới nào.

Do you think neophobia affects social interactions in modern society?

Bạn có nghĩ rằng nỗi sợ hãi này ảnh hưởng đến tương tác xã hội trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neophobia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neophobia

Không có idiom phù hợp