Bản dịch của từ Nervous disorder trong tiếng Việt

Nervous disorder

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nervous disorder (Noun)

nˈɝɹvəs dɪsˈɑɹdəɹ
nˈɝɹvəs dɪsˈɑɹdəɹ
01

Một tình trạng bệnh lý ảnh hưởng đến dây thần kinh.

A medical condition affecting the nerves.

Ví dụ

Many people suffer from nervous disorders in today's fast-paced society.

Nhiều người mắc các rối loạn thần kinh trong xã hội hiện đại ngày nay.

She does not have a nervous disorder; she is just anxious.

Cô ấy không mắc rối loạn thần kinh; cô ấy chỉ lo lắng.

Do nervous disorders affect social interactions among teenagers today?

Các rối loạn thần kinh có ảnh hưởng đến tương tác xã hội của thanh thiếu niên không?

Nervous disorder (Adjective)

nˈɝɹvəs dɪsˈɑɹdəɹ
nˈɝɹvəs dɪsˈɑɹdəɹ
01

Có hoặc thể hiện xu hướng dễ buồn bã hoặc lo lắng.

Having or showing a tendency to be easily upset or anxious.

Ví dụ

Many people experience nervous disorder during social events like parties.

Nhiều người trải qua rối loạn thần kinh trong các sự kiện xã hội như tiệc.

She does not have a nervous disorder when speaking in public.

Cô ấy không bị rối loạn thần kinh khi nói trước công chúng.

Is nervous disorder common among teenagers in social situations?

Rối loạn thần kinh có phổ biến trong giới trẻ trong các tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nervous disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nervous disorder

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.