Bản dịch của từ Neutralising trong tiếng Việt

Neutralising

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neutralising (Verb)

nˈutɹəlɨsɨŋz
nˈutɹəlɨsɨŋz
01

Làm cho (cái gì) trở nên vô hiệu bằng cách áp dụng một lực hoặc tác dụng ngược lại.

Make something ineffective by applying an opposite force or effect.

Ví dụ

She believes in neutralising negative comments with positive feedback.

Cô ấy tin vào việc làm cho nhận xét tiêu cực trở nên không hiệu quả bằng phản hồi tích cực.

Ignoring hurtful remarks instead of neutralising them can be empowering.

Bỏ qua những lời bình luận đau lòng thay vì làm cho chúng trở nên không hiệu quả có thể tạo ra sức mạnh.

Are you familiar with techniques for neutralising criticism in social settings?

Bạn có quen với các kỹ thuật để làm cho sự phê bình trở nên không hiệu quả trong các bối cảnh xã hội không?

Dạng động từ của Neutralising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neutralise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neutralised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neutralised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neutralises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neutralising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neutralising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neutralising

Không có idiom phù hợp