Bản dịch của từ Newly qualified trong tiếng Việt
Newly qualified

Newly qualified (Adjective)
Mới hoàn thành các chứng chỉ cần thiết cho một nghề hoặc công việc cụ thể.
Having recently completed the qualifications necessary for a particular profession or task.
The newly qualified teacher started her first class at Lincoln High School.
Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn bắt đầu lớp học đầu tiên tại trường Lincoln.
The newly qualified nurse did not feel confident in her skills yet.
Y tá mới đủ tiêu chuẩn chưa cảm thấy tự tin vào kỹ năng của mình.
Are newly qualified social workers ready for challenging cases in the community?
Những nhân viên xã hội mới đủ tiêu chuẩn đã sẵn sàng cho các trường hợp khó khăn trong cộng đồng chưa?
The newly qualified teachers joined our school last month.
Các giáo viên mới đủ tiêu chuẩn đã gia nhập trường chúng tôi tháng trước.
The newly qualified doctors did not attend the conference last week.
Các bác sĩ mới đủ tiêu chuẩn đã không tham dự hội nghị tuần trước.
Đề cập đến ai đó vừa mới đạt được các chứng chỉ hoặc chứng nhận cần thiết.
Referring to someone who has recently gained the necessary qualifications or certification.
The newly qualified teacher joined our school last week.
Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn đã gia nhập trường chúng tôi tuần trước.