Bản dịch của từ Newly qualified trong tiếng Việt

Newly qualified

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Newly qualified (Adjective)

nˈuli kwˈɑləfˌaɪd
nˈuli kwˈɑləfˌaɪd
01

Mới hoàn thành các chứng chỉ cần thiết cho một nghề hoặc công việc cụ thể.

Having recently completed the qualifications necessary for a particular profession or task.

Ví dụ

The newly qualified teacher started her first class at Lincoln High School.

Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn bắt đầu lớp học đầu tiên tại trường Lincoln.

The newly qualified nurse did not feel confident in her skills yet.

Y tá mới đủ tiêu chuẩn chưa cảm thấy tự tin vào kỹ năng của mình.

Are newly qualified social workers ready for challenging cases in the community?

Những nhân viên xã hội mới đủ tiêu chuẩn đã sẵn sàng cho các trường hợp khó khăn trong cộng đồng chưa?

The newly qualified teachers joined our school last month.

Các giáo viên mới đủ tiêu chuẩn đã gia nhập trường chúng tôi tháng trước.

The newly qualified doctors did not attend the conference last week.

Các bác sĩ mới đủ tiêu chuẩn đã không tham dự hội nghị tuần trước.

02

Đề cập đến ai đó vừa mới đạt được các chứng chỉ hoặc chứng nhận cần thiết.

Referring to someone who has recently gained the necessary qualifications or certification.

Ví dụ

The newly qualified teacher joined our school last week.

Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn đã gia nhập trường chúng tôi tuần trước.

The newly qualified nurse does not have much experience yet.

Y tá mới đủ tiêu chuẩn chưa có nhiều kinh nghiệm.

Is the newly qualified social worker available for the meeting?

Nhân viên xã hội mới đủ tiêu chuẩn có sẵn cho cuộc họp không?

The newly qualified teacher started teaching at Lincoln High School last month.

Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn bắt đầu dạy tại trường Lincoln tháng trước.

The newly qualified nurse did not feel confident during her first shift.

Y tá mới đủ tiêu chuẩn không cảm thấy tự tin trong ca làm đầu tiên.

03

Mô tả tình trạng đủ điều kiện cho một vị trí hoặc vai trò sau khi đạt được các tiêu chí cần thiết.

Describing a status of being eligible for a position or role after meeting the required criteria.

Ví dụ

The newly qualified teacher started at Lincoln High School last month.

Giáo viên mới đủ tiêu chuẩn bắt đầu làm việc tại trường Lincoln tháng trước.

Many newly qualified social workers struggle to find jobs in their field.

Nhiều nhân viên xã hội mới đủ tiêu chuẩn gặp khó khăn trong việc tìm việc.

Are newly qualified nurses receiving enough support in their first jobs?

Các y tá mới đủ tiêu chuẩn có nhận đủ hỗ trợ trong công việc không?

The newly qualified teachers joined our school this September to help students.

Các giáo viên mới đủ tiêu chuẩn đã gia nhập trường chúng tôi vào tháng Chín.

The newly qualified candidates did not receive any job offers last month.

Các ứng viên mới đủ tiêu chuẩn không nhận được bất kỳ đề nghị việc làm nào tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/newly qualified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Newly qualified

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.