Bản dịch của từ Non-coding dna trong tiếng Việt

Non-coding dna

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-coding dna (Noun)

nˈɑndˈoʊkɨŋ dˈiˌɛnˈeɪ
nˈɑndˈoʊkɨŋ dˈiˌɛnˈeɪ
01

Dna có trình tự không mã hóa protein; chúng không được phiên mã thành mrna và không được dịch thành protein.

Dna sequences that do not encode protein sequences; they are not transcribed into mrna and are not translated into proteins.

Ví dụ

Non-coding DNA makes up about 98% of the human genome.

DNA không mã hóa chiếm khoảng 98% bộ gen người.

Non-coding DNA does not produce any proteins in the cell.

DNA không mã hóa không sản xuất bất kỳ protein nào trong tế bào.

What role does non-coding DNA play in social behavior?

Vai trò của DNA không mã hóa trong hành vi xã hội là gì?

02

Các vùng dna tham gia vào việc điều tiết sự biểu hiện gen nhưng không mã hóa trực tiếp cho protein.

Regions of dna that are involved in the regulation of gene expression but do not directly code for proteins.

Ví dụ

Non-coding DNA plays a role in regulating gene expression in humans.

DNA không mã hóa đóng vai trò trong việc điều chỉnh biểu hiện gen ở người.

Non-coding DNA does not create proteins like coding DNA does.

DNA không mã hóa không tạo ra protein như DNA mã hóa.

How does non-coding DNA affect social behavior in animals?

DNA không mã hóa ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội ở động vật?

03

Dna gen không phải là một phần của các trình tự mã hóa cho gen, bao gồm intron và các vùng giữa gen.

Genomic dna that is not part of the coding sequences for genes, including introns and intergenic regions.

Ví dụ

Non-coding DNA makes up 98% of the human genome.

DNA không mã chiếm 98% bộ gen của con người.

Non-coding DNA does not directly influence protein production.

DNA không mã không ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất protein.

What role does non-coding DNA play in genetic research?

Vai trò của DNA không mã trong nghiên cứu di truyền là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-coding dna/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-coding dna

Không có idiom phù hợp