Bản dịch của từ Non-refoulement trong tiếng Việt

Non-refoulement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-refoulement (Noun)

01

Việc thực hành không ép buộc người tị nạn hoặc người xin tị nạn quay trở lại một quốc gia mà họ có thể bị đàn áp.

The practice of not forcing refugees or asylum seekers to return to a country in which they are liable to be subjected to persecution.

Ví dụ

Non-refoulement protects refugees from returning to dangerous countries like Syria.

Nguyên tắc không hồi hương bảo vệ người tị nạn khỏi trở về các quốc gia nguy hiểm như Syria.

Many countries ignore non-refoulement, risking lives of asylum seekers.

Nhiều quốc gia phớt lờ nguyên tắc không hồi hương, gây nguy hiểm cho người xin tị nạn.

Is non-refoulement effective in preventing refugee persecution worldwide?

Nguyên tắc không hồi hương có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự ngược đãi người tị nạn trên toàn thế giới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non-refoulement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-refoulement

Không có idiom phù hợp