Bản dịch của từ Asylum trong tiếng Việt

Asylum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asylum (Noun)

əsˈɑɪləm
əsˈɑɪləm
01

Sự bảo vệ do một tiểu bang cấp cho người đã rời bỏ quê hương của họ với tư cách là người tị nạn chính trị.

The protection granted by a state to someone who has left their home country as a political refugee.

Ví dụ

She sought asylum in the neighboring country due to political persecution.

Cô ấy tìm kiếm tị nạn ở quốc gia láng giềng do bị bắt nạt chính trị.

The government provided asylum to the refugees fleeing war-torn regions.

Chính phủ cung cấp tị nạn cho những người tị nạn chạy trốn khỏi vùng chiến tranh.

The number of asylum seekers increased significantly during the conflict.

Số lượng người tìm kiếm tị nạn tăng đáng kể trong thời gian xung đột.

02

Một tổ chức chăm sóc những người bị bệnh tâm thần.

An institution for the care of people who are mentally ill.

Ví dụ

The city built a new asylum for the mentally ill.

Thành phố xây dựng một trại tâm thần mới.

She works at the local asylum helping patients.

Cô ấy làm việc tại trại tâm thần địa phương giúp bệnh nhân.

The asylum provides treatment and support for mental health issues.

Trại tâm thần cung cấp điều trị và hỗ trợ cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Asylum (Noun)

SingularPlural

Asylum

Asylums

Kết hợp từ của Asylum (Noun)

CollocationVí dụ

Mental asylum

Viện tâm thần

The mental asylum provides care for patients with severe mental illnesses.

Bệnh viện tâm thần cung cấp chăm sóc cho bệnh nhân mắc bệnh tâm thần nặng.

Political asylum

Tị nạn chính trị

She sought political asylum due to persecution in her country.

Cô ấy tìm kiếm tỵ nạn chính trị vì bị bách hại ở quê hương.

Insane asylum

Bệ viện tâm thần

The insane asylum was a place of refuge for the mentally ill.

Trại tâm thần là nơi trú ẩn cho người bị tâm thần.

Lunatic asylum

Viện tâm thần

The lunatic asylum provided a safe environment for patients.

Trại tâm thần cung cấp môi trường an toàn cho bệnh nhân.

Temporary asylum

Tạm trú

He was granted temporary asylum in the us for safety reasons.

Anh ấy được cấp tạm trú tại mỹ vì lí do an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asylum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asylum

Không có idiom phù hợp