Bản dịch của từ Nonfiction trong tiếng Việt

Nonfiction

Noun [U/C] Adjective

Nonfiction (Noun)

nɑnfˈɪkʃn
nɑnfˈɪkʃn
01

Một loại văn học hoặc phim nói về sự kiện và sự kiện có thật, thay vì những câu chuyện được sáng tạo ra.

A type of literature or film that is about facts and real events rather than stories that have been invented.

Ví dụ

She enjoys reading nonfiction books about historical figures.

Cô ấy thích đọc sách phi hư cấu về những nhân vật lịch sử.

The documentary on climate change is a popular nonfiction film.

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu là một bộ phim phi hư cấu phổ biến.

Nonfiction articles provide valuable information on current social issues.

Các bài báo phi hư cấu cung cấp thông tin quý giá về các vấn đề xã hội hiện tại.

Nonfiction (Adjective)

nɑnfˈɪkʃn
nɑnfˈɪkʃn
01

Mô tả sách, phim, v.v. về các sự kiện và sự kiện có thật, thay vì những câu chuyện được bịa ra.

Describing books films etc that are about facts and real events rather than stories that have been invented.

Ví dụ

She enjoys reading nonfiction books about historical events.

Cô ấy thích đọc sách phi hư cấu về sự kiện lịch sử.

The documentary was praised for its nonfiction approach to the topic.

Bộ phim tài liệu được khen ngợi vì cách tiếp cận phi hư cấu đối với chủ đề.

Nonfiction movies often showcase real-life stories of remarkable individuals.

Các bộ phim phi hư cấu thường trưng bày câu chuyện đời thực của những người nổi tiếng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nonfiction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonfiction

Không có idiom phù hợp